Kidmin
Nhà sản xuất
Otsuka Pharmaceutical Vietnam
Thành phần
Mỗi 200 mL: L-leucine 2.8g, L-isoleucine 1.8g, L-valine 2g, L-lysine acetate 1.42g (tương đương L-lysine 1.01g), L-methionine 0.6g, L-phenylalanine 1g, L-threonine 0.7g, L-tryptophan 0.5g, L-histidine 0.7g, L-arginine 0.9g, L-tyrosine 0.1g, L-alanine 0.5g, L-aspartic acid 0.2g, L-cysteine 0.2g, L-glutamic acid 0.2g, L-proline 0.6g, L-serine 0.6g. Tổng lượng acid amin 14.4g, tỉ lệ acid amin thiết yếu/ acid amin không thiết yếu E/N = 2.6, lượng acid amin phân nhánh 45.8%, Na+ 0.4mEq/L, Acetate- 9mEq/L, áp suất thẩm thấu 580mOsm/L.
Chỉ định/Công dụng
Cung cấp acid amin cho bệnh nhân suy thận cấp/mạn tính trong trường hợp giảm protein máu, suy dinh dưỡng, trước/sau phẫu thuật. Cân bằng thành phần protein cho bệnh nhân suy thận cấp/mạn tính trong trường hợp lọc máu, thẩm phân máu và thẩm phân phúc mạc.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Suy thận mạn: truyền IV ngoại biên: người lớn: 200 mL/ngày, tốc độ 100mL/60 phút (truyền chậm ở trẻ em, người già & bệnh nặng); lọc máu: truyền vào tĩnh mạch của tuần hoàn thẩm tách từ 60-90 phút trước khi kết thúc lọc máu; truyền IV trung tâm: người lớn: 400 mL/ngày. Suy thận cấp: người lớn: 600 mL/ngày, truyền nhỏ giọt tĩnh mạch trung tâm. Chỉnh liều tùy thuộc cân nặng, tuổi tác và tình trạng lâm sàng của bệnh nhân.
Chống chỉ định
Hôn mê gan hoặc nguy cơ hôn mê gan. Tăng nitơ máu. Bất thường chuyển hóa acid amin do di truyền.
Thận Trọng
Bệnh tim mạch. Rối loạn chức năng gan. Rối loạn cân bằng điện giải trầm trọng. Người lớn tuổi. Phụ nữ có thai.
Phản ứng phụ
Rét run, sốt, cảm giác nóng, đau đầu, đau mạch, phù chi dưới, phát ban, nôn, buồn nôn, đau tức ngực, đánh trống ngực, khô miệng. Tăng K, men gan, bilirubin, urê, nitơ, creatinin máu.
Phân loại ATC
B05BA01
Trình bày/Đóng gói
Kidmin Dung dịch tiêm truyền: 200 mL x 1's
Hình ảnh: Xem